Tên khoa học: |
Pangasius Hypophthalmus |
Tên thương mại: |
swai, Pangasius, sutchi, Hajmal, Basa |
Mô tả: |
Pangasius là loại cá có hương vị, kết cấu thịt mịn trắng tốt. Dòng nước chảy xiết của sông Mekong đã mang đến cho cá tra hương vị tinh khiết và trong sạch. Thịt cá khi được nấu chín sẽ có màu trắng tựa ngà voi. |
Nguồn gốc: |
Cá tra được tìm thấy phổ biến nhất ở Việt Nam. Phần lớn các trang trại nuôi cá được đặt tại tỉnh An Giang, Cần Thơ |
P.pháp thu hoạch: |
Thu hoạch tại các bè nuôi cá trên sông hoặc trong các ao nuôi. |
Thị trường: |
Cá tra rất phù hợp cho những bữa ăn ngon tuyệt ở nhà hàng, nhà khách, tiệc chiêu đãi |
Hương vị: |
Cá tra có hương vị thơm ngon, dịu dàng. |
Kết cấu thịt: |
Cá có kết cấu thịt chắc và sáng bóng. |
Phương pháp nấu: |
Ngon nhất là cá tra nướng, hung nóng, kho, sautéed, nướng vỉ, chiên, hung khói, hấp. Thịt cá sẽ duy trì độ ẩm trong khi được chế biến. |
Quản lí chất lượng: |
Cá tra đông lạnh theo phương thức gói kẹo sẽ được đảm bảo chất lượng trong vòng 24 tháng ở nhiệt độ -18oC hoặc thấp hơn. |
Thông tin liên quan: |
Ngày nay,cá tra fillet đã được biết đến như một trong những sản phẩm được quản lý chất lượng chặt chẽ trong ngành công nghiệp thực phẩm. Cá tra được nuôi bằng ngũ cốc để đảm bảo chất lượng đạt theo tiêu chuẩn, kết cấu thịt, và hương vị của miếng cá. |
Thông số dinh dưỡng: |
Servings Size 4 Oz (114g) |
Calories 96 |
Calories from fat 22 |
|
% Daily Value * |
Total Fat 2.4 g |
4% |
Saturated Fat 0.8 g |
4% |
Cholesterol 10 mg |
0% |
Sodium 52 mg |
2% |
Total Carbohydrate 0 g |
0% |
Dietary Fiber 0g |
0% |
Sugar 0g |
0% |
Vitamin A 0.5% |
Vitamin C 0% |
Calcium 3% |
Iron 3% | |